Minh họa vui "Cờ Thanh Hóa" (Sưu tầm) |
Từ điển từ láy tiếng Việt (Viện ngôn ngữ học – Hoàng Văn Hành chủ biên) thu thập và giải nghĩa:
-“MÊ MAN đgt. 1. Ở trạng thái cơ thể hầu như bị mất hẳn khả năng nhận thức và đáp ứng với các kích thích trong thời gian dài. Sốt mê man. Nằm mê man bất tỉnh; 2. (id) Tập trung cao độ sức lực vào việc gì đến mức dường như quên cả thực tại. Mê man đọc sách cả ngày quên cả ăn uống. “Ông mê man giảng giải cho họ” (Kim Lân”.