Ukraine càng đánh càng hăng; Nga càng đánh càng hung. Ảnh chế: ST |
HOÀNG TUẤN CÔNG
Từ điển từ láy tiếng Việt (Viện Ngôn ngữ - Hoàng Văn Hành chủ biên):
-“HUNG
HĂNG tt. Tỏ thái độ sẵn sàng hành động một cách thô bạo để chống lại người
khác. Thói hung hăng. Hung hăng như con
trâu điên”.
Hung hăng là từ ghép đẳng lập [đồng đại]: hung 凶 nghĩa là hung bạo, dữ tợn một cách không kiềm chế (như hung tàn 凶殘; hung tính; Nó hung lên); hăng nghĩa là trạng thái tinh thần hưng phấn, quyết liệt, dữ dội (như hăng máu; hăng say; Cảm thấy hăng lên):