Vạc bờ Ảnh: Báo Hưng Yên |
HOÀNG TUẤN CÔNG
“Từ điển từ láy tiếng Việt” (Viện ngôn
ngữ-Hoàng Văn Hành chủ biên) thu thập và giải nghĩa: “VỠ VẠC đgt. (kgn.). Vỡ
hoang, khai phá đất hoang (nói khái quát). Mỗi vụ trên mảnh đất mới vỡ vạc
cũng thu được dăm tạ thóc. 2. Vỡ ra, bắt đầu hiểu ra, nhận biết ra (nói
khái quát). Chịu khó dạy nó mấy buổi nó cũng đã vỡ vạc ra. Bây giờ đã vỡ vạc
ra nhiều chứ trước kia thì mù tịt”.